Câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính - Phần 5
Câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính - Phần 5
Câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính - phần 5
161. Thiết bị nào sau đây sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao:
a. Switch
b. Brigde
c. Port
d. Repeater
162. Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên mạng người ta chia mạng
thành các mạng nhỏ hơn và nối kết
chúng lại bằng các thiết bị:
a. Repeaters
b. Hubs
c. Switches
d. Cạc mạng (NIC)
163. Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng duy trì thông tin về hiện
trạng kết nối của toàn bộ một mạng xí
nghiệp hoặc khuôn viên bằng cách trao đổi thông tin nói trên giữa chúng
với nhau:
a. Bridge
b. Router
c. Repeater
d. Connectors
164. Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng LAN:
a. TCP/IP
b. IPX/SPX
c. NETBEUI
d. Tất cả
165. Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng WAN :
a. TCP/IP
b. NETBEUI
c. DLC
d. Tất cả
166. Kiến trúc một mạng LAN có thể là:
a. RING
b. BUS
c. STAR
d. Có thể phối hợp cả a, b và c
167. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Application
a. Mã hoá dữ liệu
b. Cung cấp những dịch vụ mạng cho những ứng dụng của người dùng
c. Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông báo
lỗi , kiến trúc mạng và điều
khiển việc truyền
d. Cung cấp những tín hiệu điện và những tính năng cho việc liên kết và
duy trì liên kết giữa những hệ
thống
168. Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng :
a. Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ
b. Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống
c. Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh
d. Người dùng phân bố trong địa bàn rộng
169. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B là
a. 149.255.255.255
b. 149.6.255.255
c. 149.6.7.255
d. Tất cả đều sai
170. Giá trị của 11101101 ở cơ số 2 trong cơ số 16 là
a. CB
b. ED
c. CF
d. EC
171. Mô tả nào sau đây là cho mạng hình sao (star)
a. Truyền dữ liệu qua cáp đồng trục
b. Mỗi nút mạng đều kết nối trực tiếp với tất cả các nút khác
c. Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến
d. Các nút mạng sử dụng chung một đường cáp
172. Loại cáp nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay
a. Cáp đồng trục
b. Cáp STP
c. Cáp UTP (CAT 5)
d. Cáp quang
173. Nhược điểm của mạng dạng hình sao là :
a. Khó cài đặt và bảo trì
b. Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hường tới các nút mạng khác
c. Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm
d. Không có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt
174. Đặc điểm của mạng dạng Bus :
a. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (Ví dụ như Hub)
b. Tất cả các nối kết nối trên cùng một đường truyền vật lý.
c. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau.
d. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại.
175. Khi nối mạng giữa 2 máy tính, chúng ta sử dụng loại cáp nào để nối trực tiếp giữa chúng.
a. Cáp quang
b. Cáp UTP thẳng
c. Cáp STP
d. Cáp UTP chéo (crossover)
176. Sợi cáp xoắn nối giữa card mạng với hub thì :
a. Bấm thứ tự 2 đầu cáp giống nhau
b. Đổi vị trí các sợi 1, 2 với sợi 3, 6
c. Một đầu bấm theo chuẩn TIA/EIA T-568A, đầu kia theo chuẩn TIA/EIA
T568-B
d. Tất cả đều sai.
177. Trình tự đóng gói dữ liệu khi truyền từ máy này đến máy khác.
a. Data, frame, packet, segment, bit
b. Data, segment, frame, packet, bit
c. Data, packet, segment, frame, bit
d. Data, segment, packet, frame, bit
178. Muốn hệ thống mạng hoạt động hiệu quả người ta thường :
a. Tăng số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain
b. Tăng số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain
c. Giảm số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain
d. Giảm số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain
179. Chọn định nghĩa ĐÚNG về địa chỉ MAC:
a. Được ghi sẳn trên card mạng (NIC)
b. Do người quản trị mạng khai báo
c. Câu a và b đúng
d. Tất cả đều đúng
180. Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp A:
a. 172.29.14.10
b. 10.1.1.1
c. 140.8.8.8
d. 203.5.6.7
181. Modem dùng để:
a. Giao tiếp với mạng
b. Truyền dữ liệu đi xa
c. Truyền dữ liệu trong mạng LAN
d. a và b
182. Địa chỉ IP 172.200.25.55/255.255.0.0:
a. Thuộc lớp A
b. Thuộc lớp C
c. Là địa chỉ riêng
d. Là địa chỉ broadcast
183. Chức năng chính của router là:
a. Kết nối LAN với LAN.
b. Chia nhỏ broadcast domain
c. Tất cả đều đúng.
d. Tất cả đều sai.
184. Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:
a. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện
&
b. Quản lý tập trung
c. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện
các công việc lớn
d. Tất cả đều đúng
185. Đơn vị dữ liệu ở tầng presentation là:
a. Byte
b. Data
c. Frame
d. Packet
186. Thứ tự các tầng (layer) của mô hình OSI theo thứ tự từ trên xuống là:
a. Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network, Physical
b. Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physical
c. Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical
d. Application, Presentation, Transport, Session, Data Link, Network, Physical
187. Quá trình dữ liệu di chuyển từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy tính khác phải trải qua giai đoạn
nào?
a. Phân tích dữ liệu
b. Lọc dữ liệu
c. Nén dữ liệu
d. Đóng gói
188. Protocol nào được sử dụng cho Internet:
a. TCP/IP
b. Netbeui
c. IPX/SPX
d. DLC
189. Để kết nối hai máy tính với nhau ta có thể sử dụng :
a. Hub
b. Switch
c. Nối cáp trực tiếp
d. Tất cả đều đúng
190. Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng nào:
a. Transport
b. Network
c. Application
d. Presentation
191. Chuỗi số “00-08-ac-41-5d-9f” có thể là:
a. Địa chỉ IP
b. Địa chỉ port
c. Địa chỉ MAC
d. Tất cả đều sai
192. Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là:
a. Token Ring
b. FDDI
c. Ethernet
d. ADSL
193. Cho biết chức năng của Proxy:
a. Là máy đại diện cho một nhóm máy đi thực hiện một dịch vụ máy
khách (client service) nào đó
b. Là một thiết bị thống kê lưu lượng mạng
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
194. Frame là dữ liệu ở tầng:
a. Physical
b. Network
c. Data Link
d. Transport
195. Chọn 2 chức năng của tầng Presentation:
a. Mã hoá dữ liệu
b. Cung cấp các dịch vụ mạng người dùng
c. Phân đoạn dữ liệu
d. Đánh địa chỉ
196. Khi dùng repeater để mở rộng các đoạn mạng, ta có thể:
a. Đặt tối đa 4 đoạn mạng có máy tính
b. Dùng tối đa 4 repeater
c. Có tối đa 5 đoạn mạng
d. Có tối đa 3 đoạn mạng
e. b và c
197. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch
a. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI
b. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI
c. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt
động tại tầng Data Link của mô hình OSI
d. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI
198. Biễu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary.
a. 01111101
b. 01101111
c. 01011111
d. 01111110
199. Router là 1 thiết bị dùng để:
a. Định tuyến giữa các mạng
b. Lọc các gói tin dư thừa
c. Mở rộng một hệ thống mạng
d. Cả 3 đều đúng
200. Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là:
a. Các loại cáp như: UTP, STP, cáp điện thoại,...
b. Cáp quang, sóng điện từ,...
c. Tất cả môi trường nêu trên
d. Bao gồm b và c
201. Thiết bị Hub cho phép:
a. Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó
b. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó
c. Giúp định tuyến cho các packets
d. Kết nối nhiều máy tính lại với
nhau để tạo thành một nhánh LAN (segment)
202. Thiết bị Bridge cho phép:
a. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó
b. Giúp định tuyến cho các packets
c. Kết nối 2 mạng LAN lại với nhau đồng thời đóng vai trò như một bộ lọc
(filter): Chỉ cho phép các
packet mà địa chỉ đích nằm ngoài nhánh LAN mà packet xuất phát, đi qua
d. Tăng cường tín hiệu điện để mở
rộng đoạn mạng
203. Thiết bị Router cho phép:
a. Kéo dài 1nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó
b. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau
c. Liên kết nhiều mạng LAN lại với
nhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi
qua nó và giúp việc định tuyến cho các packets
d. Định tuyến cho các packet, chia nhỏ các Collision Domain nhưng không
chia nhỏ các Broadcast Domain
204. Tầng Network (cụ thể trong tầng IP) chịu trách nhiệm:
a. Dựa trên địa chỉ IP đích có
trong packet mà quyết định chọn đường thích hợp cho packet
b. Quyết định đích đến của packet
c. Phát hiện packet bị mất và cho gởi lại packet mất
d. Chia nhỏ packet thành các frame
205. Cho biết ứng dụng nào thuộc loại Client/Server:
a. WWW (world wide web)
b. WinWord
c. Excel
d. Photoshop
206. Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên 1 đoạn mạng, người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị:
a. Repeaters
b. Hubs
c. Bridges hoặc Switches
d. Router
207. Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng định tuyến cho 1 gói tin (chuyển gói tin sang một mạng kế khác nằm trên đường đến mạng đích) bằng cách dựa vào địa chỉ IP của máy đích có trong gói tin và thông tin hiện thời về tình trạng mạng được thể hiện trong bảng định tuyến có trong thiết bị:
a. Bridge
b. Router
c. Cả A và B
d. Switch
208. Những địa chỉ nào thuộc về lớp A:
a. 10001100 11001100 11111111 01011010
b. 11001111 11110000 10101010 01010101
c. 01111010 10100101 11000011 11100011
d. 11011010 10101010 01010101 11110011