Câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính - Phần 3
Câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính - Phần 3
Câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính - Phần 3
81. Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng định tuyến giữa các mạng
A. Application
B. Presentation
C. Session
D. Transport
E. Network
F. Data Link
G. Physical
82. Chọn các tầng trong mô hình tham chiếu OSI (chọn tất cả các câu đúng):
A. Tầng Internet
B. Tầng Access
C. Tầng Data link
D. Tầng medium
E. Tầng Application
83. Chọn các tầng trong bộ giao thức TCP/IP (Chọn các câu đúng):
A. Tầng Internet
B. Tầng Access
C. Tầng Data link
D. Tầng medium
E. Tầng Application
84. Các giao thức nào nằm ở tầng Transport(chọn các câu đúng):
A. IP
B. TCP
C. UDP
D. FTP
E. DNS
85. Các giao thức nào nằm ở tầng network của mô hình OSI(chọn các câu đúng):
A. IP
B. TCP
C. UDP
D. FTP
E. ICMP
86. Địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit:
A. 6
B. 8
C. 16
D. 32
E. 48
87. Địa chỉ IPv4 gồm bao nhiêu bit:
A. 6
B. 8
C. 16
D. 32
E. 48
88. Chọn các câu đúng về giao thức ARP (chọn các câu đúng):
A. Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP
B. Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý
C. Là Giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền
D. Giao thức tìm kiếm bằng cách quảng bá để hỏi thông tin trên toàn mạng LAN
89. Chọn các câu đúng về giao thức RARP (chọn các câu đúng):
A. Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP
B. Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý
C. Là Giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền
D. Là viết tắt của Reverse Address Resolution Protocol
90. Chọn các câu đúng về giao thức ICMP (Chọn các câu đúng)
A. Là giao thức gởi các thông tin lỗi điều khiển bằng các gói tin IP
B. Ping là một lệnh dựa trên giao thức ICMP
C. Là giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền.
D. Là viết tắt của Internet Control Message Protocol
91. Chọn các câu đúng về TCP: (chọn các câu đúng):
A. Là giao thức nằm ở tầng trình diễn
B. TCP là giao thức hướng kết nối-thiết lập kênh truyền trước khi truyền dữ liệu
C. Gói tin IP có trường IP để xác định trình tự các gói tin khi nhận
D.Gói tin IP có trường số thứ tự để xác định trình tự các gói tin khi nhận
92. UDP là giao thức (chọn các câu đúng):
A. Là giao thức nằm ở tầng Transport
B. UDP là giao thức hướng kết nối-thiết lập kênh truyền trước khi truyền dữ liệu
C. Gói tin UDP có chứa cổng các ứng dụng.
D.Có trường số thứ tự để xác định trình tự các gói tin khi nhận
93. Đánh dấu các câu đúng về cổng TCP: (chọn các câu đúng)
A. Ứng dụng web có cổng TCP là 25
B. Ứng dụng email (SMTP) có cổng TCP là 80
C. DNS có cổng 53
D. Ứng dụng email (POP) có cổng 110.
94. Đánh dấu các câu đúng về các thiết bị mạng (chọn các câu đúng):
A. Repeater có chức năng kéo dài cáp mạng.
B. Thiết bị định tuyến làm nhiệm vụ tìm đường
C. Thiết bị bridge hoạt động tại tầng mạng
D. Thiết bị switch hoạt động tại tầng vật lý.
95. Đánh dấu các tầng trong mô hình TCP/IP (chọn các câu đúng):
A. Tầng Application
B. Tầng Transport
C. Tầng Network
D. Tầng internet.
E. Tầng Data Link
96. Tầng nào trong mô hình TCP/IP đảm bảo dữ liệu gởi đến đúng máy đích:
A. Tầng Application
B. Tầng Transport
C. Tầng Internet
D. Tầng Network Access.
97. Đánh dấu các câu đúng về địa chỉ IP (chọn các câu đúng):
A. Địa chỉ IP 101.10.10.1 thuộc lớp B
B. Địa chỉ IP 192.168.1.254 thuộc lớp C
C. Địa chỉ IP 129.1.1.5 thuộc lớp A
D. Địa chỉ IP 10.0.0.1 thuộc lớp A
98. Địa chỉ nào là địa chỉ broadcast trong subnet 200.200.200.176, subnet mask: 255.255.255.240:
A. 200.200.200.192
B. 200.200.200.191
C. 200.200.200.177
D. 200.200.200.223
99. Địa chỉ IP nào nằm cùng chung subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask: 255.255.255.240:
A. 200.200.200.196
B. 200.200.200.191
C. 200.200.200.177
D. 200.200.200.223
100. Địa chỉ IP nào nằm cùng chung subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask: 255.255.255.224:
A. 200.200.200.196
B. 200.200.200.191
C. 200.200.200.177
D. 200.200.200.223
101. Mục đích của sequence number trong TCP header là gì?
A. Tập hợp các segments vào data
B. Định danh các ứng dụng ở tầng Application
C. Xác định số byte kế tiếp.
C. Hiển thị số byte tối đa cho phép truyền trong 1 session.
102. Mục đích của port trong bộ giao thức TCP/IP là gì?
A. Xác định bắt đầu quá trình bắt tay ba bước.
B. Ráp các segments vào đúng thứ tự
C. Định danh số gói tin được truyền không cần ACK
D. Cho phép nhiều ứng dụng kết nối cùng thời điểm.
103. Thiết bị nào ở tầng mạng có thể phân một mạng vào những broadcast domain khác nhau?
A. Hub
B. Bridge
C. Switch
D. Router
104. Phát biểu nào sau đây về việc “phân chia các hoạt động mạng thành nhiều tầng” là SAI:
a) Giảm độ phức tạp.
b) Chuẩn hoá các giao diện.
c) Đơn giản hoá việc giảng dạy và học tập.
d) Cho phép người dùng lựa chọn bất kỳ phân tầng (layer) nào thích hợp và cài đặt cho hệ thống mạng của mình.
105. Những điểm lợi khi sử dụng mô hình theo cấu trúc phân tầng (chọn 2):
a) Cho phép chia nhỏ vấn đề phức tạp thành các vấn để nhỏ hơn dễ giải quyết.
b) Thay đổi trên một tầng không ảnh hưởng đến các tầng khác.
c) Thay đổi trên một tầng ảnh hưởng đến tất cả các tầng còn lại.
d) Giới hạn việc sử dụng bởi một nhà cung cấp.
106. Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu:
a) Là quá trình chuyển dữ liệu sang một định dạng thích hợp để truyền trên mạng.
b) Là quá trình dữ liệu di chuyển từ tầng Application xuống tầng Physical.
c) Là quá trình bổ sung vào PDU nhận được từ tầng trên một header và một trailer tạo thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới.
d) Tất cả đều đúng.
107. Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI.
a) Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical.
b) Application , Presentation, Session, Network , Transport, Data Link, Physical.
c) Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical.
d) Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical.
108. Trình tự dòng dữ liệu khi truyền từ máy này sang máy khác là:
a) Data, segment, frame, packet, bit
b) Data, packet, segment, frame, bit
c) Data, frame, packet, segment, bit
d) Data, segment, packet, frame, bit
109. Tầng nào chịu trách nhiệm tích hợp dữ liệu các tầng trên để tạo thành một gói tin gọi là segment:
a) Transport
b) Network
c) Data Link
d) Physical
110. Cấp nào thấp nhất thực hiện việc kiểm soát sai đầy đủ:
a) Cấp Physical.
b) Cấp MAC.
c) Cấp Datalink.
d) Cấp Network.
111. Tầng nào của mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hóa dữ liệu theo dạng âm thanh, hình ảnh, văn bản …
a) Application.
b) Session
c) Network
d) Presentation.
112. Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:
a) Data Link.
b) Network.
c) Physical.
d) Session.
113. Đơn vị dữ liệu của tầng Physical là:
a) Frame.
b) Packet.
c) Segment.
d) Bit.
114. Cho biết đặc điểm của địa chỉ ở tầng Data Link: (chọn 2)
a) Còn gọi là địa chỉ MAC.
b) Còn gọi là địa chỉ mạng.
c) Còn gọi là địa chỉ vật lý.
d) Còn gọi là địa chỉ loopback.
115. Chức năng chính của tầng Network (chọn 2):
a) Điều khiển việc truyền tin tin cậy
b) Định tuyến đường truyền
c) Thêm địa chỉ MAC vào gói tin
d) Thêm địa chỉ mạng vào gói tin
116. Tầng Transport có thể thông tin trực tiếp với các tầng Network và Presentation:
a. Đúng
b. Sai
117. Tầng Network có thể thông tin trực tiếp với các tầng Datalink và Transport:
a) Đúng
b) Sai
118. Nêu các chức năng của tầng Transport (chọn 2)
a) Nén dữ liệu
b) Định dạng thông điệp
c) Đánh số các packet
d) Chia nhỏ dữ liệu từ tầng trên xuống để tạo thành các segment
119. Chức năng của tầng session:
a) Mã hóa dữ liệu
b) Điều khiển các phiên làm việc
c) Thâm địa chỉ mạng vào dữ liệu
d) Tất cả đều sai
120. Nêu các chức năng của tầng Presentation (Chọn 2)
a) Mã hoá dữ liệu
b) Giải mã dữ liệu
c) Phân đoạn dữ liệu
d) Đánh địa chỉ logic mạng
(Còn tiếp phần 4)