Hotline: 0909.141.661

Email: plpsoft.vn@gmail.com

Hotline: 0909.141.661 | Email: plpsoft.vn@gmail.com

Câu hỏi trắc nghiệm mạng căn bản - Phần 2

Câu hỏi trắc nghiệm mạng căn bản - Phần 2: Dành cho sinh viên đang học mạng máy tính căn bản, quản trị mạng, sinh viên năm cuối ôn tập chuẩn bị xin việc.

Câu hỏi trắc nghiệm mạng căn bản - Phần 2

41. Trong mô hình mạng kiểu vòng (Ring Model), nếu có một máy tính bị hỏng, các máy tính còn lại không thể truy cập đến nhau.
     A. Phát biểu trên đúng.
     B. Phát biểu trên sai

42. Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là của tầng mạng (Network Layer):
     A. Định địa chỉ logic.
     B. Định tuyến.
     C. Định địa chỉ vật lý.

43. Phát biểu nào dưới đây là đúng:
     A. IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).
     B. TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer).
     C. SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Physical Layer).
     D. TCP/IP là giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).
     E. Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).

 

44. Hình trên, địa chỉ IP nào được gán cho PC:

            A. 192.168.5.5

            B. 192.168.1.32

            C. 192.168.5.40

            D. 192.168.0.63

            E. 192.168.2.75

45. Subnet mask trong một cổng seria của router là 11111000. Số thập phân của nó là:

A. 210

B. 224

C. 240

D. 248

E. 252

46. số thập phân 231 được đổi sang nhị  phân là số nào sau đây:

A. 11011011

B. 11110011

C. 11100111

D. 11111001

E. 11010011

47. số thập phân 172 được đổi sang nhị  phân là số nào sau đây:

A. 10010010

B. 10011001

C. 10101100

D. 10101110

48. Những địa chỉ nào sau đây được chọn cho những host trong subnet 192.168.15.19/28? (chọn 2)

A. 192.168.15.17

B. 192.168.15.14

C. 192.168.15.29

D. 192.168.15.16

E. 192.168.15.31

F. None of the above

49. Bạn có một địa chỉ lớp C, và bạn cần 10 subnets. Bạn muốn mình có nhiều địa chỉ cho mỗi mạng. Vậy bạn chọn subnet mask nào sau đây:

A. 255.255.255.192

B. 255.255.255.224

C. 255.255.255.240

D. 255.255.255.248

E. None of the above

50. Những địa chỉ nào sau đây có thể được gán trong mạng 27.35.16.32 255.0.0.0(chọn 3)

A. 28.35.16.32

B. 27.35.16.33

C. 27.33.16.48

D. 29.35.16.47

E. 26.35.16.45

F. 27.0.16.44

51. những địa chỉ nào sau đây là địa chỉ public (chọn 3):

            A. 10.255.255.254

            B. 203.162.4.190

            C. 222.166.1.254

            D. 172.16.0.1

            E. 192.168.1.1

            F. 128.10.1.254

52. những địa chỉ nào sau đây là địa chỉ private (chọn 3):

            A. 15.0.0.1

            B. 10.1.1.1

            C. 172.16.1.1

            D. 172.32.1.1

            E. 192.168.1.1

            F. 192.169.254.1

53. xét các địa chỉ sau:

a. 00001010.01111000.11111001.01101101

b. 10000001.01111000.00000011.00001001

c. 11000000.10101000.00000001.11111110

chọn phát biểu đúng:

    A.     Địa chỉ câu a là địa chỉ public

B.   Địa chỉ câu b là địa chỉ private.

C.   Địa chỉ câu c là địa chỉ private.

54. Địa chỉ IP nào sau đây đặt được cho PC:

            A. 192.168.0.0 / 255.255.255.0

            B. 192.168.0.255 / 255.255.255.0

C. 192.168.1.0 / 255.255.255.0

D. 192168.1.255 / 255.255.255.0

E. 192.168.1.2 / 255.255.255.0

55. Phát biểu nào sau đây là đúng:

            A. Địa chỉ private là địa chỉ do nhà cung cấp dịch vụ đặt và ta không thể thay đổi nó đuợc.

            B. Địa chỉ private là địa chỉ do người dùng tự đặt và có thể thay đổi được.

56. chọn phát biểu đúng:

            A. địa chỉ động là do người dùng tự đặt.

            B. địa chỉ tĩnh là do máy chủ DHCP cấp phát.

            C. địa chỉ động là do máy chủ DHCP cấp.


57. Các loại Resource Record nào sau đây được mô tả trong DNS
    A. NAMED
    B. NS
    C. SOA
    D. MS

58. Trong Mail Server thường sử dụng các giao thức nào sau đây(chọn 2)?
    A. SNMP
    B. POP3
    C. SMTP
    D. ICMP

59. Dịch vụ nào sau đây được yêu cầu khi quản trị AD
    A. DNS
    B. WINS
    C. SMTP
    D. DHCP

60. DC viết tắt của từ nào?
    A. Domain name controller
    B. Domain controller
    C. Domain control
    D. Tất cả đều đúng

61. Dịch vụ DNS Server có chức năng chính là gì?
    A. Phân giải tên miền (IP sang tên miền và ngược lại)
    B. Phân giải địa chỉ MAC
    C. Phân giải tên netbios
    D. Tất cả đều sai

62. Record MX dùng làm gì?
    A. Cho dịch vụ chuyển mail
    B. Dùng để định tuyến gói tin
    C. Dùng để backup
    D. Dùng cho dịch vụ FTP

63. Kiểu truyền thông multicast trong mô hình Điểm - Nhiều Điểm là kiểu truyền thông mà:

A. Chỉ có một thiết bị nhận được thông điệp.
B. Một nhóm thiết bị nhận được thông điệp.
C. Tất cả các thiết bị trong mạng đều nhận được thông điệp.

 

64. 7 tầng của mô hình OSI lần lượt là:

A. Physical Layer - Datalink Layer - Network Layer - Transport Layer - Session Layer - Presentation Layer- Application Layer
B. Application Layer - Presentation Layer - Session Layer - Transport Layer - Network Layer - Datalink Layer - Physical Layer
C. Cả hai A và B đều sai.

D. Cả hai A và B đều đúng.

65. Bất cứ một hệ thống truyền thông trên Internet nào, muốn truyền thông tin được cần phải cài đặt đủ 7 tầng của mô hình OSI:

A. Khằng định trên đúng.
B. Khẳng định trên sai.

66. Tầng Vật Lý (Physical Layer) làm nhiệm vụ:

A. Truyền luồng bit dữ liệu đi qua môi trường vật lý.
B. Truyền đi các tính hiệu điện từ trên dây cáp mạng.
C. Việc truyền dữ liệu được thực hiện bởi hệ thống dây cáp (cáp quang, cáp đồng ...), hoặc sóng điện từ, và tầng vật lý làm nhiệm vụ sửa lỗi dữ liệu do bị sai lệch trên đường truyền.

67. Tốc độ truyền dữ liệu được tính theo đơn vị:
A. Số bit gửi đi trong 1 đơn vị thời gian.
B. Độ dài đường dây cáp chia cho thời gian 1 bit được truyền trên dây cáp đó.

68. Phát biểu nào dưới đây về tầng Datalink là sai:
A. Tầng Datalink chia luồng bit nhận được từ tầng mạng (Network) thành các đơn vị dữ liệu gọi là frame. Đây là quá trình đóng gói dữ liệu trước khi chuyển cho tầng Vật lý (Physical Layer)
B. Nếu gói dữ liệu được chuyển đến thiết bị khác trong mạng, tầng Datalink sẽ thêm vào tiêu đề của Frame địa chỉ IP của nơi nhận (địa chỉ đích).
C. Kiểm soát lưu lượng là nhiệm vụ của tầng Datalink.
D. Tầng Datalink cũng cung cấp một cơ chế kiểm soát lỗi để tăng độ tin cậy dịch vụ.

69. Phát biểu nào dưới đây là sai về tầng mạng (Network Layer):
A. Tầng mạng chịu trách nhiệm chuyển gói dữ liệu từ nơi gửi đến nơi nhận, gói dữ lieuj có thể phải đi qua nhiều mạng khác nhau (các trạm trung gian).
B. Tầng mạng thực sự cung cấp một đường truyền tin cậy bởi nó có cơ chế kiểm soát lỗi tốt.
C. Định địa chỉ logic là công việc của tầng mạng.
D. Định tuyến là nhiệm vụ của tầng mạng.

70. Giao thức IP là giao thức họat động ở tầng:
A. Network Layer (tầng mạng)
B. Datalink Layer (tầng liên kết dữ liệu)
C. Physical Layer (tầng vật lý)
D. IP không phải là tên một giao thức mạng mà là thuật ngữ chỉ địa chỉ của một máy tính trên mạng.

71. Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).
B. TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer).
C. SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Physical Layer).
D. TCP/IP là giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).
E. Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).

72. Địa chỉ IP (Version 4) là:
A. Một số 32 bits
B. Một số 64 bits
C. Không phải là một số mà là một sâu ký tự bao gồm có ký tự số và dấu . ví dụ: 10.10.0.300

73. Phát biểu nào sau đây về giao thức TCP là sai :
A. TCP cung cấp dịch vụ hướng kết nối (Connection Oriented).
B. TCP cung cấp dịch vụ giao vận tin cậy.
C. TCP được cài đặt ở tầng ứng dụng trong mô hình OSI.

74. Phát biểu nào sau đây về TCP là đúng:
A. TCP có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn.
B. TCP đảm bảo một tốc độ truyền tối thiểu, do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.
C. Tiến trình gửi có thể truyền với bất kỳ tốc độ nào. TCP sẽ đảm bảo điều này bằng cách tăng thêm buffer.
D. TCP đảm bảo rằng sau một khoảng thời gian nào đó, gói tin phải đến đích. Do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.
E. TCP cung cấp dịch vụ truyền tin tin cậy 100%.

75. Dịch vụ hướng nối (Connection Oriented) yêu cầu Client và Server phải "bắt tay" trước khi truyền dữ liệu thực sự.
A. Đúng
B. Sai

76. UDP cung cấp dịch vụ truyền tin cậy hơn TCP.
A. Đúng
B. Sai

77. Phát biểu nào sau đây về UDP là sai:
A. UDP không có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn, vì vậy tiến trình gửi có thể đẩy dữ liệu ra cổng UDP với tốc độ bất kỳ.
B. HTTP là giao thức hoạt động ở tầng ứng dụng sử dụng dịch vụ UDP.
c. UDP không hướng nối, do đó không có quá trình bắt tay trước khi 2 tiến trình bắt đầu trao đổi dữ liệu.

78. Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng liên kết (data link) gọi là

    A.Frame

    B.Packet

    C. Datagram

    D.Segment

79. Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng mạng (network) gọi là:

    A.Frame

    B.Packet

    C. Datagram

    D.Segment

80. Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng  vận chuyển (transport) gọi là:

    A.Frame

    B.Packet

    C. Datagram

    D.Segment

(Còn tiếp: Phần 3)

 

Tin Khác